Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở

1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
Để làm tốt bài thi Toán tiếng Anh Violympic, các em cần nắm vững từ vựng, cũng như các thuật ngữ tiếng Anh để đọc hiểu nhanh. Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh này giúp các em học sinh tiểu học và THCS rèn luyện tốt vốn từ vựng Tiếng Anh. Mời các bạn xem chi tiết:
Từ vựng luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 4
Một số thuật ngữ Toán Violympic Tiếng Anh cấp Tiểu học và THCS
Giải thích một số từ tiếng Anh điển hình trong Toán học
STT | từ/cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
Đầu tiên | cộng | Thêm |
2 | Diện tích | Diện tích |
3 | Trung bình | Vừa phải |
4 | Khối | Đơn vị |
5 | tính toán | Tính toán |
6 | liên tiếp | liên tiếp |
7 | Sự khác biệt | Sự khác biệt |
số 8 | chữ số | Con số |
9 | Riêng biệt | Khác biệt / Khác nhau |
mười | Chia | Chia |
11 | chia hết | chia hết |
thứ mười hai | Bình đẳng | Đơn giản |
13 | Thậm chí | Thậm chí |
14 | Một cách chính xác | Một cách chính xác |
15 | Thể hiện | Mô tả |
16 | Biểu hiện | Biểu hiện |
17 | Nhân vật | Hình ảnh |
18 | phân số | Phân số, phần |
19 | lớn hơn | To hơn |
20 | Vĩ đại nhất | To nhất |
21 | Một nửa | Một nửa |
22 | Internet | số nguyên |
23 | chiều dài | kéo dài |
24 | thiếu số | thiếu số |
25 | nhân | Cốt lõi |
26 | Phủ định | Dấu trừ |
27 | Số lẻ | Số lẻ |
28 | nguyên bản | Ban đầu |
29 | Đôi | Cặp số) |
30 | Họa tiết | Mô hình |
31 | chu vi | Chu vi |
32 | Tích cực | Tích cực |
33 | Pao | *đơn vị khối lượng* |
34 | Sản phẩm | phân tích số |
35 | hình chữ nhật | hình chữ nhật |
36 | Kết quả | Kết quả |
37 | thỏa mãn điều kiện | thỏa mãn điều kiện |
38 | Trình tự/ trình tự sau | Chuỗi/dãy số sau |
39 | bóng mờ | Làm tối, đánh bóng |
40 | nhỏ hơn | Ít hơn |
41 | nhỏ nhất | nhỏ nhất |
42 | Quảng trường | Quảng trường |
43 | trừ đi | Dấu trừ |
44 | Tổng | toàn bộ |
45 | Kỳ hạn | Thứ hạng |
46 | Tổng cộng | toàn bộ |
47 | Hai lần | 2 lần |
48 | Giá trị | Giá trị |
49 | Trọng lượng | Trọng lượng |
50 | Bề rộng | Bề rộng |
Xem thêm: Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về một gia đình lớn (4 mẫu)
Từ Vựng Toán Học Tiếng Anh
STT | từ/cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
Đầu tiên | Tương đương | Tương đương |
2 | tỉ lệ | Tỉ lệ |
3 | nhân vật | Hình ảnh |
4 | Tương tự | Như nhau |
5 | giá trị có thể | giá trị có thể |
6 | Nói lại | Nói lại |
7 | số nhất định | số đã cho |
số 8 | Giảm bớt | Giảm |
9 | Tăng | Được tăng lương |
mười | Một lần | Một lần |
11 | số khác không | Số khác 0 |
thứ mười hai | tối thiểu | nhỏ nhất |
13 | tối đa | To nhất |
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 4
|
|
Xem thêm: Tác phẩm Ca Huế trên sông Hương – Báo Người Hà Nội, Hà Anh Minh
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 5
- chiều dài [leηθ]: Dài
- Cao [hait]: Chiều cao
- Bề rộng [widθ]: Bề rộng
- Chu vi [pə’rimitə(r)]: chu vi
- Thiên thần [‘æηgl]: Góc
- Góc bên phải: Góc bên phải
- Hàng [lain]: Đường phố
- Đường thẳng: Đường thẳng
- Đường cong [kə:v]: Đường cong
- Song song [‘pærəlel]: Song song
- Đường tiếp tuyến [‘tændʒənt]: Đường tiếp tuyến
- Âm lượng [‘vɔlju:m]: Âm lượng
- Thêm [plʌs]: Tích cực
- Dấu trừ [‘mainəs]: Dấu trừ
- Lần hoặc nhân với: Lần
- bình phương [skweə]: Quảng trường
- Cubed: Sức mạnh của ba, sức mạnh của ba
- Căn bậc hai: Căn bậc hai
- Bình đẳng [‘i:kwəl]: Đơn giản
- Để thêm: Thêm
- Để trừ hoặc lấy đi: Subtract
- Để nhân lên: Nhân lên
- Để chia: Chia
- Để tính toán: Tính toán
- Phép cộng [ə’di∫n]: Tổng kết
- phép trừ [səb’træk∫n]: Phép trừ
- Phép nhân [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân
- Phân công [di’viʒn]: Phân công
- Tổng cộng [‘toutl]: Tổng cộng
- Môn số học [ə’riθmətik]: Chữ số
- Đại số học [‘ældʒibrə]: Đại số học
Từ vựng luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị | 19. cube (n): khối lập phương, khối lập phương |
2. phương trình (n): phương trình | 20. axis axis (n): trục tọa độ |
3. inequation (n): bất phương trình | 21. speed (n): tốc độ, vận tốc |
4. solution/root (n): giải pháp | 22. average (adj/n): trung bình |
5. tham số (n): thông số | 23. base (n): cạnh đáy |
6. product (n): sản phẩm | 24. kim tự tháp (n): kim tự tháp |
7. area (n): diện tích | 25. solid (n): khối lập phương |
8. total surface area (n): tổng diện tích | 26. gain (v): gia tăng |
9. prism (n): lăng kính | 27. giảm (v): giảm |
10. isosceles (adj): trọng lượng Tam giác cân: tam giác cân Hình thang cân: hình thang cân 11. square root (n): căn bậc hai | 28. distance (n): khoảng cách |
12. height (n): độ cao | 29. thương (n): thương số |
13. đa giác (n): đa giác | 30. rest (n): số dư |
14. internal angle (n): góc bên trong | 31. Perimeter (n): chu vi |
15. crossover (v): cắt nhau | 32. volume (n): khối lượng |
16. hình bình hành (n): hình bình hành | 33. liên tiếp (adj): liên tiếp |
17. crossover (n): đường chéo | 34. tử số (n): tử số |
18. circle (n): hình tròn, hình tròn | 35. denominator (n): mẫu số |
Xem thêm: GDCD 8 bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
5/5 – (436 phiếu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Hình Ảnh về:
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Video về:
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Wiki về
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở -
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
Để làm tốt bài thi Toán tiếng Anh Violympic, các em cần nắm vững từ vựng, cũng như các thuật ngữ tiếng Anh để đọc hiểu nhanh. Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh này giúp các em học sinh tiểu học và THCS rèn luyện tốt vốn từ vựng Tiếng Anh. Mời các bạn xem chi tiết:
Từ vựng luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 4
Một số thuật ngữ Toán Violympic Tiếng Anh cấp Tiểu học và THCS
Giải thích một số từ tiếng Anh điển hình trong Toán học
STT | từ/cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
Đầu tiên | cộng | Thêm |
2 | Diện tích | Diện tích |
3 | Trung bình | Vừa phải |
4 | Khối | Đơn vị |
5 | tính toán | Tính toán |
6 | liên tiếp | liên tiếp |
7 | Sự khác biệt | Sự khác biệt |
số 8 | chữ số | Con số |
9 | Riêng biệt | Khác biệt / Khác nhau |
mười | Chia | Chia |
11 | chia hết | chia hết |
thứ mười hai | Bình đẳng | Đơn giản |
13 | Thậm chí | Thậm chí |
14 | Một cách chính xác | Một cách chính xác |
15 | Thể hiện | Mô tả |
16 | Biểu hiện | Biểu hiện |
17 | Nhân vật | Hình ảnh |
18 | phân số | Phân số, phần |
19 | lớn hơn | To hơn |
20 | Vĩ đại nhất | To nhất |
21 | Một nửa | Một nửa |
22 | Internet | số nguyên |
23 | chiều dài | kéo dài |
24 | thiếu số | thiếu số |
25 | nhân | Cốt lõi |
26 | Phủ định | Dấu trừ |
27 | Số lẻ | Số lẻ |
28 | nguyên bản | Ban đầu |
29 | Đôi | Cặp số) |
30 | Họa tiết | Mô hình |
31 | chu vi | Chu vi |
32 | Tích cực | Tích cực |
33 | Pao | *đơn vị khối lượng* |
34 | Sản phẩm | phân tích số |
35 | hình chữ nhật | hình chữ nhật |
36 | Kết quả | Kết quả |
37 | thỏa mãn điều kiện | thỏa mãn điều kiện |
38 | Trình tự/ trình tự sau | Chuỗi/dãy số sau |
39 | bóng mờ | Làm tối, đánh bóng |
40 | nhỏ hơn | Ít hơn |
41 | nhỏ nhất | nhỏ nhất |
42 | Quảng trường | Quảng trường |
43 | trừ đi | Dấu trừ |
44 | Tổng | toàn bộ |
45 | Kỳ hạn | Thứ hạng |
46 | Tổng cộng | toàn bộ |
47 | Hai lần | 2 lần |
48 | Giá trị | Giá trị |
49 | Trọng lượng | Trọng lượng |
50 | Bề rộng | Bề rộng |
Xem thêm: Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về một gia đình lớn (4 mẫu)
Từ Vựng Toán Học Tiếng Anh
STT | từ/cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
Đầu tiên | Tương đương | Tương đương |
2 | tỉ lệ | Tỉ lệ |
3 | nhân vật | Hình ảnh |
4 | Tương tự | Như nhau |
5 | giá trị có thể | giá trị có thể |
6 | Nói lại | Nói lại |
7 | số nhất định | số đã cho |
số 8 | Giảm bớt | Giảm |
9 | Tăng | Được tăng lương |
mười | Một lần | Một lần |
11 | số khác không | Số khác 0 |
thứ mười hai | tối thiểu | nhỏ nhất |
13 | tối đa | To nhất |
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 4
|
|
Xem thêm: Tác phẩm Ca Huế trên sông Hương - Báo Người Hà Nội, Hà Anh Minh
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 5
- chiều dài [leηθ]: Dài
- Cao [hait]: Chiều cao
- Bề rộng [widθ]: Bề rộng
- Chu vi [pə’rimitə(r)]: chu vi
- Thiên thần [‘æηgl]: Góc
- Góc bên phải: Góc bên phải
- Hàng [lain]: Đường phố
- Đường thẳng: Đường thẳng
- Đường cong [kə:v]: Đường cong
- Song song [‘pærəlel]: Song song
- Đường tiếp tuyến [‘tændʒənt]: Đường tiếp tuyến
- Âm lượng [‘vɔlju:m]: Âm lượng
- Thêm [plʌs]: Tích cực
- Dấu trừ [‘mainəs]: Dấu trừ
- Lần hoặc nhân với: Lần
- bình phương [skweə]: Quảng trường
- Cubed: Sức mạnh của ba, sức mạnh của ba
- Căn bậc hai: Căn bậc hai
- Bình đẳng [‘i:kwəl]: Đơn giản
- Để thêm: Thêm
- Để trừ hoặc lấy đi: Subtract
- Để nhân lên: Nhân lên
- Để chia: Chia
- Để tính toán: Tính toán
- Phép cộng [ə’di∫n]: Tổng kết
- phép trừ [səb’træk∫n]: Phép trừ
- Phép nhân [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân
- Phân công [di’viʒn]: Phân công
- Tổng cộng [‘toutl]: Tổng cộng
- Môn số học [ə’riθmətik]: Chữ số
- Đại số học [‘ældʒibrə]: Đại số học
Từ vựng luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị | 19. cube (n): khối lập phương, khối lập phương |
2. phương trình (n): phương trình | 20. axis axis (n): trục tọa độ |
3. inequation (n): bất phương trình | 21. speed (n): tốc độ, vận tốc |
4. solution/root (n): giải pháp | 22. average (adj/n): trung bình |
5. tham số (n): thông số | 23. base (n): cạnh đáy |
6. product (n): sản phẩm | 24. kim tự tháp (n): kim tự tháp |
7. area (n): diện tích | 25. solid (n): khối lập phương |
8. total surface area (n): tổng diện tích | 26. gain (v): gia tăng |
9. prism (n): lăng kính | 27. giảm (v): giảm |
10. isosceles (adj): trọng lượng Tam giác cân: tam giác cân Hình thang cân: hình thang cân 11. square root (n): căn bậc hai | 28. distance (n): khoảng cách |
12. height (n): độ cao | 29. thương (n): thương số |
13. đa giác (n): đa giác | 30. rest (n): số dư |
14. internal angle (n): góc bên trong | 31. Perimeter (n): chu vi |
15. crossover (v): cắt nhau | 32. volume (n): khối lượng |
16. hình bình hành (n): hình bình hành | 33. liên tiếp (adj): liên tiếp |
17. crossover (n): đường chéo | 34. tử số (n): tử số |
18. circle (n): hình tròn, hình tròn | 35. denominator (n): mẫu số |
Xem thêm: GDCD 8 bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
5/5 - (436 phiếu)
[rule_{ruleNumber}]
Từ vựng luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị | 19. cube (n): khối lập phương, khối lập phương |
2. phương trình (n): phương trình | 20. axis axis (n): trục tọa độ |
3. inequation (n): bất phương trình | 21. speed (n): tốc độ, vận tốc |
4. solution/root (n): giải pháp | 22. average (adj/n): trung bình |
5. tham số (n): thông số | 23. base (n): cạnh đáy |
6. product (n): sản phẩm | 24. kim tự tháp (n): kim tự tháp |
7. area (n): diện tích | 25. solid (n): khối lập phương |
8. total surface area (n): tổng diện tích | 26. gain (v): gia tăng |
9. prism (n): lăng kính | 27. giảm (v): giảm |
10. isosceles (adj): trọng lượng Tam giác cân: tam giác cân Hình thang cân: hình thang cân 11. square root (n): căn bậc hai | 28. distance (n): khoảng cách |
12. height (n): độ cao | 29. thương (n): thương số |
13. đa giác (n): đa giác | 30. rest (n): số dư |
14. internal angle (n): góc bên trong | 31. Perimeter (n): chu vi |
15. crossover (v): cắt nhau | 32. volume (n): khối lượng |
16. hình bình hành (n): hình bình hành | 33. liên tiếp (adj): liên tiếp |
17. crossover (n): đường chéo | 34. tử số (n): tử số |
18. circle (n): hình tròn, hình tròn | 35. denominator (n): mẫu số |
Xem thêm: GDCD 8 bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
5/5 – (436 phiếu)
#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
[rule_3_plain]#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Một số thuật ngữ Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCSGiải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong Toán họcTừ vựng Toán tiếng AnhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8Related posts:
Để làm bài thi Violympic Toán Tiếng Anh thật tốt các em cần nắm vững từ vựng, cũng như những thuật ngữ Tiếng Anh để đọc hiểu thật nhanh. Bộ thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh này giúp các em học sinh cấp 1 và cấp 2 ôn luyện thật tốt vốn từ vựng Tiếng Anh của mình. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Một số thuật ngữ Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCS
Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong Toán học
STT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ/cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Add
Cộng/ thêm
2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Area
Diện tích
3
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Average
Trung bình
4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Block
Khối
5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Caculate
Tính
6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Consecutive
Liên tiếp
7
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Difference
Hiệu số
8
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Digit
Chữ số
9
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Distinct
Phân biệt/ khác nhau
10
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Divide
Chia
11
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Divisible
Có thể chia hết
12
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Equal
Bằng
13
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Even
Chẵn
14
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Exactly
Chính xác
15
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Express
Diễn tả
16
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Expression
Biểu thức
17
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Figure
Hình
18
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
fraction
Phân số, phần
19
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Greater
Lớn hơn
20
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Greatest
Lớn nhất
21
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Half
Một nửa
22
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Integer
Số nguyên
23
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Length
Chiều dài
24
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Missing number
Số còn thiếu
25
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Multiply
Nhân
26
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Negative
Âm
27
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Odd
Lẻ
28
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Originally
Ban đầu
29
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pair
Cặp (số)
30
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pattern
Mô hình
31
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
perimeter
Chu vi
32
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Positive
Dương
33
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pound
*đơn vị đo khối lượng*
34
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Product
Tích số
35
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Rectangle
Hình chữ nhật
36
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Result
Kết quả
37
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Satisfy the condition
Thỏa mãn điều kiện
38
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sequence/ following sequence
Dãy/ dãy số sau đây
39
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
shaded
Làm tối, đánh bóng
40
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Smaller
Nhỏ hơn
41
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Smallest
Nhỏ nhất
42
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Square
Hình vuông
43
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Subtract
Trừ đi
44
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sum
Tổng số
45
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Term
Số hạng
46
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Total
Tổng số
47
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Twice
2 lần
48
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Value
Giá trị
49
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Weight
Cân nặng
50
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Width
Chiều rộng
.u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:active, .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Viết đoạn văn tiếng Anh về gia đình đông con (4 mẫu)Từ vựng Toán tiếng Anh
STT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ/ cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Equivalent
Tương đương
2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
ratio
Tỉ lệ
3
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
figure
Hình
4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Similar
Giống nhau
5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Possible value
Giá trị có thể có
6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Repeat
Lặp lại
7
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Certain number
Số đã cho
8
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Decrease
Giảm
9
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Increase
Tăng
10
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Once
Một lần
11
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Non-zero number
Số khác 0
12
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Minimum
Nhỏ nhất
13
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Maximum
Lớn nhất
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by …: Chia hết cho …
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
.ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:active, .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tác phẩm Ca Huế trên sông Hương – Báo Người Hà Nội, Hà Ánh MinhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
Length [leηθ]: Chiều dài
Height [hait]: Chiều cao
Width [widθ]: Chiều rộng
Perimeter [pə’rimitə(r)]: Chu vi
Angle [‘æηgl]: Góc
Right angle: Góc vuông
Line [lain]: Đường
Straight line: Đường thẳng
Curve [kə:v]: Đường cong
Parallel [‘pærəlel]: Song song
Tangent [‘tændʒənt]: Tiếp tuyến
Volume [‘vɔlju:m]: Thể tích
Plus [plʌs]: Dương
Minus [‘mainəs]: Âm
Times hoặc multiplied by: Lần
Squared [skweə]: Bình phương
Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
Square root: Căn bình phương
Equal [‘i:kwəl]: Bằng
To add: Cộng
To subtract hoặc to take away: Trừ
To multiply: Nhân
To divide: Chia
To calculate: Tính
Addition [ə’di∫n]: Phép cộng
Subtraction [səb’træk∫n]: Phép trừ
Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân
Division [di’viʒn]: Phép chia
Total [‘toutl]: Tổng
Arithmetic [ə’riθmətik]: Số học
Algebra [‘ældʒibrə]: Đại số
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị
19. cube (n): hình lập phương, hình khối
2. equation (n): phương trình
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
20. coordinate axis (n): trục tọa độ
3. inequation (n): bất phương trình
21. speed (n): tốc độ, vận tốc
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. solution / root (n): nghiệm
22. average (adj/ n): trung bình
5. parameter (n): tham số
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
23. base (n): cạnh đáy
6. product (n): tích
24. pyramid (n): hình chóp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. area (n): diện tích
25. solid (n): hình khối
8. total surface area (n): diện tích toàn phần
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
26. increase (v): tăng lên
9. prism (n): hình lăng trụ
27. decrease (v): giảm đi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. isosceles (adj): cân
Isosceles triangle: tam giác cân
Isosceles trapezoid: hình thang cân
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
11. square root (n): căn bậc hai
28. distance (n): khoảng cách
12. altitude (n): đường cao
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
29. quotient (n): số thương
13. polygon (n): đa giác
30. remainder (n): số dư
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
14. interior angle (n): góc trong
31. perimeter (n): chu vi
15. intersect (v): cắt nhau
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
32. volume (n): thể tích
16. parallelogram (n): hình bình hành
33. consecutive (adj): liên tiếp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
17. diagonal (n): đường chéo
34. numerator (n): tử số
18. circle (n): đường tròn, hình tròn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
35. denominator (n): mẫu số
.u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:active, .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: GDCD 8 Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
5/5 – (436 bình chọn)
Related posts:Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
Đề luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 – Đề 1 (Có đáp án)
Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở – Đề ôn tập môn Toán từ lớp 6 đến lớp 9
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng Cấp Trung học cơ sở
#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
[rule_2_plain]#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
[rule_2_plain]#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
[rule_3_plain]#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Một số thuật ngữ Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCSGiải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong Toán họcTừ vựng Toán tiếng AnhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8Related posts:
Để làm bài thi Violympic Toán Tiếng Anh thật tốt các em cần nắm vững từ vựng, cũng như những thuật ngữ Tiếng Anh để đọc hiểu thật nhanh. Bộ thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh này giúp các em học sinh cấp 1 và cấp 2 ôn luyện thật tốt vốn từ vựng Tiếng Anh của mình. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Một số thuật ngữ Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCS
Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong Toán học
STT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ/cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Add
Cộng/ thêm
2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Area
Diện tích
3
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Average
Trung bình
4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Block
Khối
5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Caculate
Tính
6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Consecutive
Liên tiếp
7
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Difference
Hiệu số
8
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Digit
Chữ số
9
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Distinct
Phân biệt/ khác nhau
10
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Divide
Chia
11
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Divisible
Có thể chia hết
12
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Equal
Bằng
13
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Even
Chẵn
14
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Exactly
Chính xác
15
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Express
Diễn tả
16
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Expression
Biểu thức
17
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Figure
Hình
18
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
fraction
Phân số, phần
19
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Greater
Lớn hơn
20
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Greatest
Lớn nhất
21
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Half
Một nửa
22
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Integer
Số nguyên
23
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Length
Chiều dài
24
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Missing number
Số còn thiếu
25
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Multiply
Nhân
26
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Negative
Âm
27
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Odd
Lẻ
28
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Originally
Ban đầu
29
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pair
Cặp (số)
30
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pattern
Mô hình
31
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
perimeter
Chu vi
32
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Positive
Dương
33
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Pound
*đơn vị đo khối lượng*
34
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Product
Tích số
35
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Rectangle
Hình chữ nhật
36
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Result
Kết quả
37
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Satisfy the condition
Thỏa mãn điều kiện
38
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sequence/ following sequence
Dãy/ dãy số sau đây
39
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
shaded
Làm tối, đánh bóng
40
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Smaller
Nhỏ hơn
41
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Smallest
Nhỏ nhất
42
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Square
Hình vuông
43
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Subtract
Trừ đi
44
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Sum
Tổng số
45
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Term
Số hạng
46
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Total
Tổng số
47
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Twice
2 lần
48
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Value
Giá trị
49
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Weight
Cân nặng
50
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Width
Chiều rộng
.u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:active, .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u49992b3152ebfac67ce84eed9af68d05:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Viết đoạn văn tiếng Anh về gia đình đông con (4 mẫu)Từ vựng Toán tiếng Anh
STT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Từ/ cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Equivalent
Tương đương
2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
ratio
Tỉ lệ
3
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
figure
Hình
4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Similar
Giống nhau
5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Possible value
Giá trị có thể có
6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Repeat
Lặp lại
7
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Certain number
Số đã cho
8
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Decrease
Giảm
9
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Increase
Tăng
10
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Once
Một lần
11
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Non-zero number
Số khác 0
12
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Minimum
Nhỏ nhất
13
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Maximum
Lớn nhất
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by …: Chia hết cho …
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
.ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:active, .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue0d155f8687f4ad3ba99531bc1e1b1b3:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tác phẩm Ca Huế trên sông Hương – Báo Người Hà Nội, Hà Ánh MinhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
Length [leηθ]: Chiều dài
Height [hait]: Chiều cao
Width [widθ]: Chiều rộng
Perimeter [pə’rimitə(r)]: Chu vi
Angle [‘æηgl]: Góc
Right angle: Góc vuông
Line [lain]: Đường
Straight line: Đường thẳng
Curve [kə:v]: Đường cong
Parallel [‘pærəlel]: Song song
Tangent [‘tændʒənt]: Tiếp tuyến
Volume [‘vɔlju:m]: Thể tích
Plus [plʌs]: Dương
Minus [‘mainəs]: Âm
Times hoặc multiplied by: Lần
Squared [skweə]: Bình phương
Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
Square root: Căn bình phương
Equal [‘i:kwəl]: Bằng
To add: Cộng
To subtract hoặc to take away: Trừ
To multiply: Nhân
To divide: Chia
To calculate: Tính
Addition [ə’di∫n]: Phép cộng
Subtraction [səb’træk∫n]: Phép trừ
Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân
Division [di’viʒn]: Phép chia
Total [‘toutl]: Tổng
Arithmetic [ə’riθmətik]: Số học
Algebra [‘ældʒibrə]: Đại số
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị
19. cube (n): hình lập phương, hình khối
2. equation (n): phương trình
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
20. coordinate axis (n): trục tọa độ
3. inequation (n): bất phương trình
21. speed (n): tốc độ, vận tốc
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. solution / root (n): nghiệm
22. average (adj/ n): trung bình
5. parameter (n): tham số
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
23. base (n): cạnh đáy
6. product (n): tích
24. pyramid (n): hình chóp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. area (n): diện tích
25. solid (n): hình khối
8. total surface area (n): diện tích toàn phần
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
26. increase (v): tăng lên
9. prism (n): hình lăng trụ
27. decrease (v): giảm đi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. isosceles (adj): cân
Isosceles triangle: tam giác cân
Isosceles trapezoid: hình thang cân
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
11. square root (n): căn bậc hai
28. distance (n): khoảng cách
12. altitude (n): đường cao
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
29. quotient (n): số thương
13. polygon (n): đa giác
30. remainder (n): số dư
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
14. interior angle (n): góc trong
31. perimeter (n): chu vi
15. intersect (v): cắt nhau
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
32. volume (n): thể tích
16. parallelogram (n): hình bình hành
33. consecutive (adj): liên tiếp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
17. diagonal (n): đường chéo
34. numerator (n): tử số
18. circle (n): đường tròn, hình tròn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
35. denominator (n): mẫu số
.u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:active, .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u6f92e3ac7c8c1e9aae7f8d58736299c4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: GDCD 8 Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
5/5 – (436 bình chọn)
Related posts:Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
Đề luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 – Đề 1 (Có đáp án)
Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở – Đề ôn tập môn Toán từ lớp 6 đến lớp 9
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng Cấp Trung học cơ sở
Chuyên mục: Giáo dục
#Thuật #ngữ #thi #Violympic #Toán #Tiếng #Anh #cấp #Tiểu #học #Trung #học #cơ #sở