Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh

4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
1. It is + tính từ + (đối với smb) + to do smt
Vd: Người già học tiếng Anh rất khó.
(Người già khó học tiếng Anh)
2. Quan tâm + N/V_ing
Vd: Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
3. Chán với
Vd: Hàng ngày chúng ta cảm thấy nhàm chán với việc làm những việc giống nhau.
Chúng tôi cảm thấy mệt mỏi khi phải làm những việc giống nhau mỗi ngày.
4. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì đó)
Ví dụ: Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này)
5. enough + danh từ (đủ cái gì đó) + (to do smt)
Vd: Tôi không có đủ thời gian để học.
(Tôi không có đủ thời gian để học)
6. Tính từ + đủ + (làm smt)
Ví dụ: Tôi không đủ giàu để mua một chiếc ô tô.
(Tôi không đủ giàu để mua một chiếc ô tô)
7. too + tính từ + to do smt
Ví dụ: Tôi còn trẻ để kết hôn.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
8. Muốn smb làm smt = Muốn có smt + PII
(Muốn ai đó làm gì) (Muốn làm gì đó)
Xem thêm: Bài tập chia thì Tiếng Anh lớp 5 – Bài tập chia thì Tiếng Anh
Vd: Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy.)
= Cô ấy muốn may một chiếc váy.
(Cô ấy muốn một chiếc váy được thiết kế riêng)
9. Đã đến lúc smb làm smt
Vd: Đã đến lúc chúng ta về nhà.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)
10. Smb không cần làm smt = Smb không cần làm smt
(Ai không cần làm gì) không cần làm smt
Ví dụ: Bạn không cần phải làm bài tập này.
(Bạn không cần làm bài tập này)
Download file tài liệu để xem chi tiết
5/5 – (574 bình chọn)
xem thêm thông tin chi tiết về
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh
Video về:
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh
Wiki về
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh
Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh -
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
4 tuần trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
1 tháng trước
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
1. It is + tính từ + (đối với smb) + to do smt
Vd: Người già học tiếng Anh rất khó.
(Người già khó học tiếng Anh)
2. Quan tâm + N/V_ing
Vd: Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
3. Chán với
Vd: Hàng ngày chúng ta cảm thấy nhàm chán với việc làm những việc giống nhau.
Chúng tôi cảm thấy mệt mỏi khi phải làm những việc giống nhau mỗi ngày.
4. It's the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì đó)
Ví dụ: Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này)
5. enough + danh từ (đủ cái gì đó) + (to do smt)
Vd: Tôi không có đủ thời gian để học.
(Tôi không có đủ thời gian để học)
6. Tính từ + đủ + (làm smt)
Ví dụ: Tôi không đủ giàu để mua một chiếc ô tô.
(Tôi không đủ giàu để mua một chiếc ô tô)
7. too + tính từ + to do smt
Ví dụ: Tôi còn trẻ để kết hôn.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
8. Muốn smb làm smt = Muốn có smt + PII
(Muốn ai đó làm gì) (Muốn làm gì đó)
Xem thêm: Bài tập chia thì Tiếng Anh lớp 5 - Bài tập chia thì Tiếng Anh
Vd: Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy.)
= Cô ấy muốn may một chiếc váy.
(Cô ấy muốn một chiếc váy được thiết kế riêng)
9. Đã đến lúc smb làm smt
Vd: Đã đến lúc chúng ta về nhà.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)
10. Smb không cần làm smt = Smb không cần làm smt
(Ai không cần làm gì) không cần làm smt
Ví dụ: Bạn không cần phải làm bài tập này.
(Bạn không cần làm bài tập này)
Download file tài liệu để xem chi tiết
5/5 - (574 bình chọn)
[rule_{ruleNumber}]
#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 tuần ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
4 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
4 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
4 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhRelated posts:
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
1. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
2. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
3. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
4. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
5. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi không có đủ thời gian để học)
6. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
7. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:active, .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập chia Thì môn tiếng Anh lớp 5 – Bài tập về Thì trong tiếng AnhVD: She wants someone to make her a dress.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)
= She wants to have a dress made.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
9. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)
10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: It is not necessary for you to do this exercise.
(Bạn không cần phải làm bài tập này)
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (574 bình chọn)
Related posts:Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT
84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp
Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh – Có đáp án
Tuyển tập các cấu trúc Tiếng Anh hay gặp trong bài thi tốt nghiệp THPT quốc gia các năm
#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 tuần ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
4 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
4 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
4 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
4 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhRelated posts:
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
1. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
2. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
3. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
4. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
5. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi không có đủ thời gian để học)
6. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
7. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:active, .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua561734eb870e1369865471d8cf0e932:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập chia Thì môn tiếng Anh lớp 5 – Bài tập về Thì trong tiếng AnhVD: She wants someone to make her a dress.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)
= She wants to have a dress made.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
9. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)
10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: It is not necessary for you to do this exercise.
(Bạn không cần phải làm bài tập này)
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (574 bình chọn)
Related posts:Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT
84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp
Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh – Có đáp án
Tuyển tập các cấu trúc Tiếng Anh hay gặp trong bài thi tốt nghiệp THPT quốc gia các năm
Chuyên mục: Giáo dục
#Các #cấu #trúc #câu #cơ #bản #trong #Tiếng #Anh