Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19

Bạn đang xem:
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19
tại thcsttphuxuyen.edu.vn

2 tháng trước

2 tháng trước

2 tháng trước

2 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

Dịch viêm phổi do virus Corona (Covid-19) vẫn đang diễn biến hết sức phức tạp khiến học sinh, sinh viên trên cả nước được nghỉ dài ngày để tránh dịch. Vì vậy, hãy tải về và thực hành giải các câu hỏi ôn tập tiếng Anh lớp 3 để củng cố kiến ​​thức của bạn!

Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 trong mùa dịch Covid-19 có 31 chủ đề, mỗi chủ đề có các dạng bài tập khác nhau, dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập và hệ thống hóa kiến ​​thức tiếng Anh. Trong bộ câu hỏi có các dạng bài tập chọn từ, điền từ, sắp xếp từ, tìm lỗi sai,… Ngoài ra, các em cũng có thể tải về bảng ôn tập Tiếng Anh tại nhà để tự ôn tập.

Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 trong mùa dịch Corona

CHỦ ĐỀ 1

Bài tập 1: Chọn từ trong các nhóm khác nhau và khoanh tròn mỗi câu

1. A. Xin chào

2. A. Tốt thôi

3. A. Làm thế nào

4. A. Đa-vít

5. A.Tạm biệt

6. A. Sách

7. A. Cao su

8. A. Thước kẻ

9. A. Thư viện

10. A. Mở

B. Đẹp

B. Gặp gỡ

B.Cái gì

B. Tôi

B.Tạm biệt

B.Mới

B. Nhỏ

B. Bút chì

B. Phạt tiền

B. Đóng

C. Xin chào

C.Đọc

C. Xem

C. Bạn

C.Sau này

C.Bút

C. Lớn

C. Mỹ

C. Lớp học

C. Làm ơn

Bài 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. Bạn/ là/ tên gì?………………………………………………………

2. To/ you/ nice/ meet.………………………………………………………..

3. Là/thế nào/bạn?……………………………………… ………………………………………….

4. Tốt/cảm ơn/bạn/tôi.………………………………………………………

5. Tôi/ là/ cô ấy/ bạn.……………………………………………………….

6. Is/ this/ new/ my/ school……………………………………………………….

7. Your/ is/ book/ small.………………………………………………………..

8. Ra/ có thể/ đi/ tôi? ……………………..

9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………

10. Vui lòng/ và/ của bạn/ mở/ cuốn sách.……………………………………………………….

Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại

1. Đây là Minh. Nó là bạn của tôi. ……………………..

2. Rất vui được gặp bạn. ……………………………………………………

Xem thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Tri ân thầy cô – Kinh nghiệm hướng nghiệp lớp 6 trang 21 sách Cánh diều

3. Làm ơn ngồi dậy. ……………………………………………………

4. Cô ấy là ai? Anh ấy là Lân. …………………….…………..

5. Tôi ra ngoài được không? ……………………..

Bài tập 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Đáp: Xin chào. Tên của tôi…………. Lân. Của bạn là gì……………………?

B:…………………….. Tôi là Hoa. Làm thế nào………….bạn?

A: Tôi khỏe,……………………. Tốt đẹp cho bạn.

B: rất vui được …………..bạn cũng vậy.

Bài 5: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng:

1.…………… Mình đi chơi?

A. Mỹ
B. tháng năm
C. Cần

2. ………….. là Linda.

A. Anh ấy
Chút
C. Cô ấy

3. Lan là bạn của tôi,…………..

A. Cái đó
B. Cảm ơn
C. Quá

4. ………… tên là gì?

A. Nó
Chút ít
C. Cô ấy

5. Ngồi…………………….., làm ơn.

A. Xuống
B. Lên
C. Trên

6. Nó ………… trường Sao Mai.

A. Là
B. Là
Quả cam

Bài tập 6: Trả lời câu hỏi

1. Bạn khỏe không?

………………………………………………………………………………………………

2. Cô ấy là ai? (Mái nhà)

………………………………………………………………………………………………

3. Tên của nó là gì? (Lê Lợi)

………………………………………………………………………………………………

4. Chiếc bút của bạn có nhỏ không?

………………………………………………………………………………………………

5. Chào Lan.

………………………………………………………………………………………………

CHỦ ĐỀ 2

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. …………, Nam.

A. Xin chào
B. Con mèo
C. Lân
D. Của bạn

2. Xin chào,……………………..!

A.Joln
B. Giăng
C. Là
D. Jhno

3. Chào bạn ………… của tôi. Là Scott

A. Cái này
B. Của bạn
C. Tên
mất tôi

4. Xin chào, tôi ………….Lisa

A. Là
B. Sáng
C. Mỹ
D. Tên

5.……………………tên bạn? Tôi tên là John.

A. Cái gì
B.Cái gì
C. Tên
D. Chào

6.…………………… là gì? Tên? Tên tôi là Kate.

A. Của bạn
B. Mỹ
Quả cam
D. Bạn

7. Tên tôi…………………….. Jenny.

A. Là
B. Là
Quả cam
Lờ mờ

8. Tên của bạn là gì? ……………………. Tên là Chí.

A. Mỹ
B. Của bạn
C. Bạn
Lờ mờ

9. Tên của bạn là gì? ……………………. mái nhà

A. Tên tôi là
B. Tên tôi
C. tôi
D. Bạn

10. Xin chào! Bạn tên là gì? …………………….! Tên tôi là Kate.

A. Xin chào
B. Ai
C. Cái gì
D. Tên

Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh trò chơi dân gian bịt mắt bắt dê (4 bài văn mẫu)

Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. a: Xin chào! Bạn tên là gì?

b:……………………..

A. Anh ấy là Andy
BI Andy
C. Tên tôi là Andy
D. Tên tôi là Andy

2. Điều nào sau đây đúng?

A. Xin chào Andy tôi
B. Xin chào Andy, tôi là
C. Xin chào, tôi là Andy
D. Xin chào, tôi là Andy

3. Điều nào sau đây đúng?

A. Tên của bạn là gì?
B. Đặt tên cho whats của bạn
C. Tên bạn là gì?
D. tên của bạn là gì?

4. Điều nào sau đây là đúng?

A. Có phải tên là John của tôi không
B. Tên tôi là John
C. Tên tôi John
D. Tên tôi là John

5. Hãy……………………..

Một cái tên
B. Giăng
Kẹo
D. Đi

6. …………….. đi!

A. Hãy để
B. Hãy để
C. Để’
D. Hãy

7. Khi tan trường em chào cô giáo như thế nào?

Tốt
B. Xin chào
Tiêu
D.Tạm biệt

8. Khi gặp Lisa, bạn sẽ chào họ như thế nào?

A.Lisa!
B. Chào, Lisa
C.Tạm biệt Lisa
D. Xin chào

9. Muốn biết tên ai, em hỏi như thế nào?

A. Tên bạn là gì?
B. Tên của bạn là gì?
C. Tên bạn là gì?
D. Tên của bạn là gì?

10. Khi một người bạn nói “rất vui được gặp bạn”, bạn trả lời thế nào?

A. Rất vui được gặp bạn, để
B. Rất vui được gặp bạn
C. Rất vui được gặp bạn
D. Rất vui được gặp bạn

CHỦ ĐỀ 3

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Bàn viết như thế nào?

A. Bàn làm việc
B. một con mèo
C. một cuốn sách
D. một cái bàn

2. Một cuốn sách được viết như thế nào?

A. Một cây bút
B. sách
C. một cây bút
D. một cuốn sách

3. Bút chì viết như thế nào?

A. Một cuốn sách
B. một cây bút
C. một cây bút chì
D. ghế

4. Bút xóa viết như thế nào?

A. Một cục tẩy
B. cục tẩy
C. cục tẩy
D. một con mèo

5. Bút viết như thế nào?

Xem thêm: Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 31 (có đáp án)

Một quyển sách
B. một cây bút chì
C. một cây bút
D. một cái thước

6. Ghế viết trông như thế nào?

A. Bàn làm việc
B. một cây bút
C. một cuốn sách
D. một cây bút chì

7. Làm thế nào để viết một chiếc cặp?

A. Một cái túi
B. một cây bút
C. một cây bút
D. cuốn sách

8. Cái thước như thế nào?

A. Một cái thước kẻ
B. người cai trị
C. một cuốn sách
D. một cây bút

9. Chữ mèo viết như thế nào?

A. Một cái ghế
B. một con mèo
C. một cái thước
D. bàn làm việc

10. Chữ hello viết như thế nào?

A.Tạm biệt
B. xin chào
C. một cuốn sách
D. một cây bút

Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Đây là gì? …………. một người cai trị.

A. Nó
B. nó không phải là
C. Đó là
mất tôi

2.…………………….. đây phải không?

A. Cái gì
B. cái gì
C. nó
D. đó là

3. Cái gì ………….. cái này?

A. Là
Bố
Có thể
sáng

4. Cái gì đây? Của nó ……………………

A. Một cuốn sách
B. một cuốn sách
C. một cuốn sách
D. một cuốn sách

5. Hãy ………….

Một quyển sách
B. thước kẻ
C.học
D. để cho

6. Lan: tạm biệt thầy! Bà Giang:……………………..

A. Xin chào!
B. xin chào
C. tạm biệt
mất rồi

7. Cái gì đây? Của nó…………. cục tẩy.

A. Các
Lệnh cấm
Sự thay đổi
D. không

8. Từ nào sau đây có nghĩa là của bạn?

A. Mỹ
B. của bạn
C. Bạn
mất tôi

9. Cái nào sau đây có nghĩa là của tôi?

A. Mỹ
B. của bạn
C. bạn
mất tôi

10. Từ nào sau đây có nghĩa là tạm biệt?

A. Xin chào
B. chào
C. tạm biệt
mất tốt

5/5 – (564 bình chọn)

xem thêm thông tin chi tiết về
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19

Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19

Hình Ảnh về:
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19

Video về:
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19

Wiki về
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19


Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19 -

2 tháng trước

2 tháng trước

2 tháng trước

2 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

Dịch viêm phổi do virus Corona (Covid-19) vẫn đang diễn biến hết sức phức tạp khiến học sinh, sinh viên trên cả nước được nghỉ dài ngày để tránh dịch. Vì vậy, hãy tải về và thực hành giải các câu hỏi ôn tập tiếng Anh lớp 3 để củng cố kiến ​​thức của bạn!

Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 trong mùa dịch Covid-19 có 31 chủ đề, mỗi chủ đề có các dạng bài tập khác nhau, dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập và hệ thống hóa kiến ​​thức tiếng Anh. Trong bộ câu hỏi có các dạng bài tập chọn từ, điền từ, sắp xếp từ, tìm lỗi sai,… Ngoài ra, các em cũng có thể tải về bảng ôn tập Tiếng Anh tại nhà để tự ôn tập.

Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 trong mùa dịch Corona

CHỦ ĐỀ 1

Bài tập 1: Chọn từ trong các nhóm khác nhau và khoanh tròn mỗi câu

1. A. Xin chào

2. A. Tốt thôi

3. A. Làm thế nào

4. A. Đa-vít

5. A.Tạm biệt

6. A. Sách

7. A. Cao su

8. A. Thước kẻ

9. A. Thư viện

10. A. Mở

B. Đẹp

B. Gặp gỡ

B.Cái gì

B. Tôi

B.Tạm biệt

B.Mới

B. Nhỏ

B. Bút chì

B. Phạt tiền

B. Đóng

C. Xin chào

C.Đọc

C. Xem

C. Bạn

C.Sau này

C.Bút

C. Lớn

C. Mỹ

C. Lớp học

C. Làm ơn

Bài 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. Bạn/ là/ tên gì?………………………………………………………

2. To/ you/ nice/ meet.………………………………………………………..

3. Là/thế nào/bạn?............................................. .................................................

4. Tốt/cảm ơn/bạn/tôi.………………………………………………………

5. Tôi/ là/ cô ấy/ bạn.……………………………………………………….

6. Is/ this/ new/ my/ school……………………………………………………….

7. Your/ is/ book/ small.………………………………………………………..

8. Ra/ có thể/ đi/ tôi? ……………………..

9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………

10. Vui lòng/ và/ của bạn/ mở/ cuốn sách.……………………………………………………….

Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại

1. Đây là Minh. Nó là bạn của tôi. ……………………..

2. Rất vui được gặp bạn. ……………………………………………………

Xem thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Tri ân thầy cô - Kinh nghiệm hướng nghiệp lớp 6 trang 21 sách Cánh diều

3. Làm ơn ngồi dậy. ……………………………………………………

4. Cô ấy là ai? Anh ấy là Lân. …………………….…………..

5. Tôi ra ngoài được không? ……………………..

Bài tập 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Đáp: Xin chào. Tên của tôi…………. Lân. Của bạn là gì……………………?

B:…………………….. Tôi là Hoa. Làm thế nào………….bạn?

A: Tôi khỏe,……………………. Tốt đẹp cho bạn.

B: rất vui được …………..bạn cũng vậy.

Bài 5: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng:

1.…………… Mình đi chơi?

A. Mỹ
B. tháng năm
C. Cần

2. ………….. là Linda.

A. Anh ấy
Chút
C. Cô ấy

3. Lan là bạn của tôi,…………..

A. Cái đó
B. Cảm ơn
C. Quá

4. ………… tên là gì?

A. Nó
Chút ít
C. Cô ấy

5. Ngồi…………………….., làm ơn.

A. Xuống
B. Lên
C. Trên

6. Nó ………… trường Sao Mai.

A. Là
B. Là
Quả cam

Bài tập 6: Trả lời câu hỏi

1. Bạn khỏe không?

………………………………………………………………………………………………

2. Cô ấy là ai? (Mái nhà)

………………………………………………………………………………………………

3. Tên của nó là gì? (Lê Lợi)

………………………………………………………………………………………………

4. Chiếc bút của bạn có nhỏ không?

………………………………………………………………………………………………

5. Chào Lan.

………………………………………………………………………………………………

CHỦ ĐỀ 2

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. …………, Nam.

A. Xin chào
B. Con mèo
C. Lân
D. Của bạn

2. Xin chào,……………………..!

A.Joln
B. Giăng
C. Là
D. Jhno

3. Chào bạn ………… của tôi. Là Scott

A. Cái này
B. Của bạn
C. Tên
mất tôi

4. Xin chào, tôi ………….Lisa

A. Là
B. Sáng
C. Mỹ
D. Tên

5.……………………tên bạn? Tôi tên là John.

A. Cái gì
B.Cái gì
C. Tên
D. Chào

6.…………………… là gì? Tên? Tên tôi là Kate.

A. Của bạn
B. Mỹ
Quả cam
D. Bạn

7. Tên tôi…………………….. Jenny.

A. Là
B. Là
Quả cam
Lờ mờ

8. Tên của bạn là gì? ……………………. Tên là Chí.

A. Mỹ
B. Của bạn
C. Bạn
Lờ mờ

9. Tên của bạn là gì? ……………………. mái nhà

A. Tên tôi là
B. Tên tôi
C. tôi
D. Bạn

10. Xin chào! Bạn tên là gì? …………………….! Tên tôi là Kate.

A. Xin chào
B. Ai
C. Cái gì
D. Tên

Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh trò chơi dân gian bịt mắt bắt dê (4 bài văn mẫu)

Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. a: Xin chào! Bạn tên là gì?

b:……………………..

A. Anh ấy là Andy
BI Andy
C. Tên tôi là Andy
D. Tên tôi là Andy

2. Điều nào sau đây đúng?

A. Xin chào Andy tôi
B. Xin chào Andy, tôi là
C. Xin chào, tôi là Andy
D. Xin chào, tôi là Andy

3. Điều nào sau đây đúng?

A. Tên của bạn là gì?
B. Đặt tên cho whats của bạn
C. Tên bạn là gì?
D. tên của bạn là gì?

4. Điều nào sau đây là đúng?

A. Có phải tên là John của tôi không
B. Tên tôi là John
C. Tên tôi John
D. Tên tôi là John

5. Hãy……………………..

Một cái tên
B. Giăng
Kẹo
D. Đi

6. …………….. đi!

A. Hãy để
B. Hãy để
C. Để'
D. Hãy

7. Khi tan trường em chào cô giáo như thế nào?

Tốt
B. Xin chào
Tiêu
D.Tạm biệt

8. Khi gặp Lisa, bạn sẽ chào họ như thế nào?

A.Lisa!
B. Chào, Lisa
C.Tạm biệt Lisa
D. Xin chào

9. Muốn biết tên ai, em hỏi như thế nào?

A. Tên bạn là gì?
B. Tên của bạn là gì?
C. Tên bạn là gì?
D. Tên của bạn là gì?

10. Khi một người bạn nói "rất vui được gặp bạn", bạn trả lời thế nào?

A. Rất vui được gặp bạn, để
B. Rất vui được gặp bạn
C. Rất vui được gặp bạn
D. Rất vui được gặp bạn

CHỦ ĐỀ 3

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Bàn viết như thế nào?

A. Bàn làm việc
B. một con mèo
C. một cuốn sách
D. một cái bàn

2. Một cuốn sách được viết như thế nào?

A. Một cây bút
B. sách
C. một cây bút
D. một cuốn sách

3. Bút chì viết như thế nào?

A. Một cuốn sách
B. một cây bút
C. một cây bút chì
D. ghế

4. Bút xóa viết như thế nào?

A. Một cục tẩy
B. cục tẩy
C. cục tẩy
D. một con mèo

5. Bút viết như thế nào?

Xem thêm: Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 31 (có đáp án)

Một quyển sách
B. một cây bút chì
C. một cây bút
D. một cái thước

6. Ghế viết trông như thế nào?

A. Bàn làm việc
B. một cây bút
C. một cuốn sách
D. một cây bút chì

7. Làm thế nào để viết một chiếc cặp?

A. Một cái túi
B. một cây bút
C. một cây bút
D. cuốn sách

8. Cái thước như thế nào?

A. Một cái thước kẻ
B. người cai trị
C. một cuốn sách
D. một cây bút

9. Chữ mèo viết như thế nào?

A. Một cái ghế
B. một con mèo
C. một cái thước
D. bàn làm việc

10. Chữ hello viết như thế nào?

A.Tạm biệt
B. xin chào
C. một cuốn sách
D. một cây bút

Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Đây là gì? …………. một người cai trị.

A. Nó
B. nó không phải là
C. Đó là
mất tôi

2.…………………….. đây phải không?

A. Cái gì
B. cái gì
C. nó
D. đó là

3. Cái gì ………….. cái này?

A. Là
Bố
Có thể
sáng

4. Cái gì đây? Của nó ……………………

A. Một cuốn sách
B. một cuốn sách
C. một cuốn sách
D. một cuốn sách

5. Hãy ………….

Một quyển sách
B. thước kẻ
C.học
D. để cho

6. Lan: tạm biệt thầy! Bà Giang:……………………..

A. Xin chào!
B. xin chào
C. tạm biệt
mất rồi

7. Cái gì đây? Của nó…………. cục tẩy.

A. Các
Lệnh cấm
Sự thay đổi
D. không

8. Từ nào sau đây có nghĩa là của bạn?

A. Mỹ
B. của bạn
C. Bạn
mất tôi

9. Cái nào sau đây có nghĩa là của tôi?

A. Mỹ
B. của bạn
C. bạn
mất tôi

10. Từ nào sau đây có nghĩa là tạm biệt?

A. Xin chào
B. chào
C. tạm biệt
mất tốt

5/5 - (564 bình chọn)

[rule_{ruleNumber}]

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

[rule_3_plain]

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch CoronaĐỀ 1ĐỀ 2ĐỀ 3Related posts:

Dịch bệnh viêm phổi do virus Corona (Covid-19) vẫn diễn biến hết sức phức tạp, khiến học sinh cả nước phải nghỉ tránh dịch kéo dài. Vậy mới các em cùng tải về, luyện giải bộ đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3, để củng cố kiến thức!

Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19 có 31 đề, mỗi đề là những dạng bài tập khác nhau, cho các em học sinh lớp 3 ôn luyện, hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của mình. Trong bộ đề có những bài tập dạng chọn từ, điền từ, sắp xếp từ, tìm lỗi sai…. Ngoài ra, các em còn có thể tải bộ phiếu ôn tập ở nhà môn Tiếng Anh để ôn tập.
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Corona
ĐỀ 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu

1. A. Hi
2. A. Fine

3. A. How
4. A. David
5. A. Bye
6. A. Book
7. A. Rubber
8. A. Ruler
9. A. Library
10. A. Open

B. Nice
B. Meet
B. What
B. I
B. Goodbye
B. New
B. Small
B. Pencil
B. Fine
B. Close

C. Hello
C. Read
C. See
C. You
C. Later
C. Pen
C. Big
C. My
C. Classroom
C. Please

Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.……………………………………………………………
5. My/ is/ she/ friend.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school……………………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.……………………………………………………………..
8. Out/ may/ go/ I? ……………………………………………………………..……
9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………
10. Please/ and/ your/ open/ book.………………………………………………….
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend. …………………………………………………..
2. Nice too meet you. ………………………………………………
.uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:active, .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Hoạt động trải nghiệm 6: Tri ân thầy cô – Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 trang 21 sách Cánh diều3. Sit up, please. …………………………………………………
4. Who is she? He is Lan. …………………….…………………………..
5. May I come out? ………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?
B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.
B: nice to ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1. ………………………… I go out?
A. My B. May C. Can
2. ……………………….. is Linda.
A. He B. It C. She
3. Lan is my friend,………………………..
A. That B. Thanks C. Too
4. What is ……………………… name?
A. It B. Its C. She
5. Sit ……………….., please.
A. Down B. Up C. On
6. It …………… Sao Mai school.
A. Is B. Are C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
1. How are you?
…………………………………………………………………………………
2. Who is she? (Mai)
…………………………………………………………………………………
3. What is its name? (Le Loi)
…………………………………………………………………………………
4. Is your pen small?
…………………………………………………………………………………
5. Good afternoon, Lan.
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello B. Cat C. Lan D. Your
2. Hello, ……………………..!
A. Joln B. John C. Is D. Jhno
3. Hi, my ………………………. Is Scott
A. This B. Your C. Name D. I
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is B. Am C. My D. Name
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s B. What C. Name D. Hi
6. What is ………………. Name? My name’s Kate.
A. Your B. My C. Am D. You
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are B. Is C. Am D. I’m
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My B. Your C. You D. I’m
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s B. My name C. I D. You
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello B. Who C. What D. Name
.u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:active, .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về trò chơi dân gian bịt mắt bắt dê (4 mẫu)Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
A. He is Andy B. I AndyC. My name’s AndyD. My name Andy
2. Câu nào sau đây là đúng
A. Am hello Andy I B. Hello Andy I am C. Hello I Andy amD. Hello, I am Andy
3. Câu nào sau đây là đúng
A. What is your name? B. Name your whatsC. What your name?D. whats your name?
4. Câu nào sau đây là đúng
A. Is name John my B. My name is John C. My name JohnD. My name John is
5. Let’s ……………………..
A. Name B. JohnC. AndyD. Go
6. ………………………….. go!
A. Let B. Lets C. Let’D. Let’s
7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
A. Good B. Hello C. Hi D. Goodbye
8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
A. Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello
9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
A. What’s your name? B. What is you name? C. What your name?D. Whats your name?
10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
A. Nice to meet you, to B. Nice to met you, too C. Nice too meet you, tooD. Nice to meet you, too
ĐỀ 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. Một cái bàn viết như thế nào?
A. A desk B. a cat C. a book D. an desk
2. Một quyển sách viết như thế nào?
A. An pen B. books C. a pen D. a book
3. Một cái bút chì viết như thế nào?
A. A book B. a pen C. a pencil D. chairs
4. Một cục tẩy viết như thế nào?
A. A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat
5. Một cái bút mực viết như thế nào?
.uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:active, .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 31 (Có đáp án)A. Book B. a pencil C. a pen D. a ruler
6. Một cái ghế viết như thế nào?
A. A deskB. a penC. a bookD. a pencil
7. Một cặp sách viết như thế nào?
A. A bagB. a pen C. a pensD. book
8. Một cái thước kẻ như thế nào?
A. A ruler B. rulers C. a book D. a pen
9. Từ con mèo viết như thế nào?
A. A chair B. a cat C. a ruler D. desk
10. Từ xin chào viết như thế nào?
A. Goodbye B. hello C. a book D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. What is this? ……………… a ruler.
A. It B. it isn’tC. It’sD. I
2. ……………….. is this?
A. WhatB. what’sC. itD. it’s
3. What ………….. this?
A. IsB. aC. anD. am
4. What is this? It’s ……………………
A. A books B. an book C. a book D. an books
5. Let’s ……………………….
A. Book B. rulerC. learnD. let
6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
A. Hi! B. helloC. goodbye D. ok
7. What’s this? It’s …………… eraser.
A. The B. an C. a D. no
8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
A. My B. yourC. You D. I
9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
A. My B. your C. youD. I
10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
A. HelloB. hiC. goodbye D. good

5/5 – (564 bình chọn)

Related posts:Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 nghỉ dịch Covid-19 (Tuần 1/2 – 6/2)
Bộ đề ôn thi IOE lớp 3 – Bài tập ôn thi Olympic tiếng Anh lớp 3
Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 (chuyên)
Bộ đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 – Bài tập môn Toán, tiếng Việt ôn tập hè lớp 3

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

[rule_2_plain]

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

[rule_2_plain]

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

[rule_3_plain]

#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch CoronaĐỀ 1ĐỀ 2ĐỀ 3Related posts:

Dịch bệnh viêm phổi do virus Corona (Covid-19) vẫn diễn biến hết sức phức tạp, khiến học sinh cả nước phải nghỉ tránh dịch kéo dài. Vậy mới các em cùng tải về, luyện giải bộ đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3, để củng cố kiến thức!

Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19 có 31 đề, mỗi đề là những dạng bài tập khác nhau, cho các em học sinh lớp 3 ôn luyện, hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của mình. Trong bộ đề có những bài tập dạng chọn từ, điền từ, sắp xếp từ, tìm lỗi sai…. Ngoài ra, các em còn có thể tải bộ phiếu ôn tập ở nhà môn Tiếng Anh để ôn tập.
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Corona
ĐỀ 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu

1. A. Hi
2. A. Fine

3. A. How
4. A. David
5. A. Bye
6. A. Book
7. A. Rubber
8. A. Ruler
9. A. Library
10. A. Open

B. Nice
B. Meet
B. What
B. I
B. Goodbye
B. New
B. Small
B. Pencil
B. Fine
B. Close

C. Hello
C. Read
C. See
C. You
C. Later
C. Pen
C. Big
C. My
C. Classroom
C. Please

Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.……………………………………………………………
5. My/ is/ she/ friend.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school……………………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.……………………………………………………………..
8. Out/ may/ go/ I? ……………………………………………………………..……
9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………
10. Please/ and/ your/ open/ book.………………………………………………….
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend. …………………………………………………..
2. Nice too meet you. ………………………………………………
.uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:active, .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uec392274f34b83f90cc3184ef549ef2d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Hoạt động trải nghiệm 6: Tri ân thầy cô – Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 trang 21 sách Cánh diều3. Sit up, please. …………………………………………………
4. Who is she? He is Lan. …………………….…………………………..
5. May I come out? ………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?
B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.
B: nice to ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1. ………………………… I go out?
A. My B. May C. Can
2. ……………………….. is Linda.
A. He B. It C. She
3. Lan is my friend,………………………..
A. That B. Thanks C. Too
4. What is ……………………… name?
A. It B. Its C. She
5. Sit ……………….., please.
A. Down B. Up C. On
6. It …………… Sao Mai school.
A. Is B. Are C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
1. How are you?
…………………………………………………………………………………
2. Who is she? (Mai)
…………………………………………………………………………………
3. What is its name? (Le Loi)
…………………………………………………………………………………
4. Is your pen small?
…………………………………………………………………………………
5. Good afternoon, Lan.
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello B. Cat C. Lan D. Your
2. Hello, ……………………..!
A. Joln B. John C. Is D. Jhno
3. Hi, my ………………………. Is Scott
A. This B. Your C. Name D. I
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is B. Am C. My D. Name
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s B. What C. Name D. Hi
6. What is ………………. Name? My name’s Kate.
A. Your B. My C. Am D. You
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are B. Is C. Am D. I’m
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My B. Your C. You D. I’m
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s B. My name C. I D. You
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello B. Who C. What D. Name
.u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:active, .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u5c311b2012776c9ff0a12633c45c647e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về trò chơi dân gian bịt mắt bắt dê (4 mẫu)Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
A. He is Andy B. I AndyC. My name’s AndyD. My name Andy
2. Câu nào sau đây là đúng
A. Am hello Andy I B. Hello Andy I am C. Hello I Andy amD. Hello, I am Andy
3. Câu nào sau đây là đúng
A. What is your name? B. Name your whatsC. What your name?D. whats your name?
4. Câu nào sau đây là đúng
A. Is name John my B. My name is John C. My name JohnD. My name John is
5. Let’s ……………………..
A. Name B. JohnC. AndyD. Go
6. ………………………….. go!
A. Let B. Lets C. Let’D. Let’s
7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
A. Good B. Hello C. Hi D. Goodbye
8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
A. Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello
9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
A. What’s your name? B. What is you name? C. What your name?D. Whats your name?
10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
A. Nice to meet you, to B. Nice to met you, too C. Nice too meet you, tooD. Nice to meet you, too
ĐỀ 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. Một cái bàn viết như thế nào?
A. A desk B. a cat C. a book D. an desk
2. Một quyển sách viết như thế nào?
A. An pen B. books C. a pen D. a book
3. Một cái bút chì viết như thế nào?
A. A book B. a pen C. a pencil D. chairs
4. Một cục tẩy viết như thế nào?
A. A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat
5. Một cái bút mực viết như thế nào?
.uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:active, .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uab8a75c55de9a0bb64a4a2fd916ced05:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 31 (Có đáp án)A. Book B. a pencil C. a pen D. a ruler
6. Một cái ghế viết như thế nào?
A. A deskB. a penC. a bookD. a pencil
7. Một cặp sách viết như thế nào?
A. A bagB. a pen C. a pensD. book
8. Một cái thước kẻ như thế nào?
A. A ruler B. rulers C. a book D. a pen
9. Từ con mèo viết như thế nào?
A. A chair B. a cat C. a ruler D. desk
10. Từ xin chào viết như thế nào?
A. Goodbye B. hello C. a book D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. What is this? ……………… a ruler.
A. It B. it isn’tC. It’sD. I
2. ……………….. is this?
A. WhatB. what’sC. itD. it’s
3. What ………….. this?
A. IsB. aC. anD. am
4. What is this? It’s ……………………
A. A books B. an book C. a book D. an books
5. Let’s ……………………….
A. Book B. rulerC. learnD. let
6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
A. Hi! B. helloC. goodbye D. ok
7. What’s this? It’s …………… eraser.
A. The B. an C. a D. no
8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
A. My B. yourC. You D. I
9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
A. My B. your C. youD. I
10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
A. HelloB. hiC. goodbye D. good

5/5 – (564 bình chọn)

Related posts:Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 nghỉ dịch Covid-19 (Tuần 1/2 – 6/2)
Bộ đề ôn thi IOE lớp 3 – Bài tập ôn thi Olympic tiếng Anh lớp 3
Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 (chuyên)
Bộ đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 – Bài tập môn Toán, tiếng Việt ôn tập hè lớp 3

Chuyên mục: Giáo dục
#Bộ #đề #ôn #tập #Tiếng #Anh #lớp #đợt #nghỉ #dịch #Covid19

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button